Dẫn đầu kim ngạch xuất khẩu trong trực tiếp bóng đá việt nam iraq hôm nay 2025 là nhóm mặt hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 5,05 tỷ USD, tăng 26,8% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 27,9% tỷ trọng xuất khẩu; tiếp đến là nhóm mặt hàng điện thoại các loại và linh kiện đạt 3,5 tỷ USD, tăng 2,1%, chiếm 19,6% tỷ trọng; tiếp đến là nhóm mặt hàng máy ảnh, máy quay phim và linh kiện đạt 1,2 tỷ USD, giảm 31,7% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 7,1% tỷ trọng xuất khẩu.
Những nhóm mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu tăng trưởng trong trực tiếp bóng đá việt nam iraq hôm nay 2025 so với cùng kỳ năm trước: Hàng thủy sản tăng 60%; gạo tăng 83,6%; sản phẩm từ sắt thép tăng 39,7%; sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ tăng 55,3%.
Trung Quốc được xác định là thị trường xuất khẩu nông, lâm, thủy sản trọng điểm của Việt Nam. Ngoài các mặt hàng thế mạnh như rau quả, thủy sản, các doanh nghiệp đang tập trung tăng thị phần các mặt hàng còn nhiều tiềm năng như cao-su, hạt tiêu, sắn…
Số liệu xuất khẩu sang Trung Quốc 4 trực tiếp bóng đá việt nam iraq hôm nay năm 2025
Tính toán từ số liệu công bố ngày 10/5/2025 của TCHQ
Mặt hàng
|
trực tiếp bóng đá việt nam iraq hôm nay 4/2025
|
So với trực tiếp bóng đá việt nam iraq hôm nay 3/2025(%)
|
4 T/2025
|
+/- 4T/2024 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng KNXK (USD)
|
4.944.059.318
|
-6,66
|
18.102.081.763
|
2,24
|
100
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
1.417.517.669
|
-6,94
|
5.055.199.543
|
26,84
|
27,93
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
845.461.479
|
-32,35
|
3.549.099.089
|
2,19
|
19,61
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
346.769.086
|
3,91
|
1.287.734.795
|
-31,7
|
7,11
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
427.864.517
|
40,12
|
1.203.868.149
|
19,58
|
6,65
|
Hàng rau quả
|
257.110.849
|
19,18
|
777.821.828
|
-32,76
|
4,3
|
Hàng thủy sản
|
176.505.698
|
13,88
|
640.706.558
|
60
|
3,54
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
164.471.592
|
-8,64
|
626.160.198
|
-7,99
|
3,46
|
Cao su
|
90.148.087
|
-38,4
|
616.521.517
|
30,81
|
3,41
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
154.987.537
|
3,06
|
567.875.475
|
-14,96
|
3,14
|
Giày dép các loại
|
100.998.437
|
-3,95
|
495.105.287
|
-11,5
|
2,74
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
105.071.085
|
-19,09
|
454.557.514
|
-3,39
|
2,51
|
Hàng dệt, may
|
79.703.813
|
-9,6
|
367.525.410
|
9,42
|
2,03
|
Hạt điều
|
149.109.866
|
129,79
|
258.557.606
|
28,39
|
1,43
|
Dây điện và dây cáp điện
|
65.848.752
|
-3,02
|
247.410.048
|
-7,55
|
1,37
|
Hóa chất
|
51.746.448
|
10,45
|
207.385.970
|
-20,25
|
1,15
|
Gạo
|
66.969.333
|
-16,08
|
182.654.457
|
83,69
|
1,01
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
60.416.298
|
6,36
|
176.827.417
|
46,5
|
0,98
|
Sản phẩm hóa chất
|
36.392.677
|
-10,9
|
134.237.284
|
-17,79
|
0,74
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
34.072.757
|
8,14
|
122.650.543
|
-20,21
|
0,68
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
28.115.128
|
-10,19
|
96.527.163
|
-29,72
|
0,53
|
Cà phê
|
27.286.944
|
13,9
|
82.558.146
|
25,28
|
0,46
|
Xăng dầu các loại
|
14.548.857
|
-62,73
|
81.787.937
|
18,58
|
0,45
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
22.551.312
|
0,71
|
77.833.518
|
-39,92
|
0,43
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
21.301.614
|
-14,08
|
77.283.018
|
15,77
|
0,43
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
14.515.820
|
-25,35
|
76.426.080
|
-45,38
|
0,42
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
16.066.369
|
7,07
|
57.246.500
|
-12,72
|
0,32
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
13.823.254
|
-10,16
|
48.940.004
|
33,09
|
0,27
|
Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù
|
14.198.917
|
47,96
|
41.005.241
|
-1,45
|
0,23
|
Quặng và khoáng sản khác
|
14.174.468
|
415,69
|
33.957.240
|
9,74
|
0,19
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
11.411.894
|
32,19
|
31.396.924
|
39,7
|
0,17
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
6.255.365
|
13,6
|
21.648.409
|
-2,79
|
0,12
|
Sản phẩm từ cao su
|
5.106.677
|
-26,61
|
19.150.483
|
-17,36
|
0,11
|
Sắt thép các loại
|
3.882.289
|
59,72
|
9.018.281
|
222,6
|
0,05
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
2.022.875
|
20,15
|
6.384.348
|
-34,57
|
0,04
|
Chè
|
2.211.213
|
16,88
|
5.688.482
|
30,73
|
0,03
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
938.595
|
-56,06
|
3.853.800
|
-11,78
|
0,02
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
782.199
|
-26,67
|
3.717.870
|
55,37
|
0,02
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
1.152.848
|
83,07
|
3.150.420
|
-29,21
|
0,02
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
705.770
|
13,57
|
2.451.758
|
-2,57
|
0,01
|
Hàng hóa khác
|
91.840.932
|
1,86
|
350.157.451
|
-19,59
|
1,93
|