Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu giày dép của Việt trực tiếp bóng đá hôm nay ra thị trường nước ngoài trong tháng 8/2020 đạt 1,37 tỷ USD, tăng 0,97% so với tháng trước. Tính chung 8 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu giày dép đạt 10,87 tỷ USD, giảm 8,78% so với cùng kỳ năm trước.
Mỹ là thị trường hàng đầu về tiêu thụ giày dép của Việt trực tiếp bóng đá hôm nay đạt kim ngạch tỷ USD. Cụ thể, trong 8 tháng đầu năm, kim ngạch xuất khẩu giày dép sang Mỹ đạt 3,97 tỷ USD, chiếm tỷ trọng 36,51% trong tổng kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng này của cả nước, giảm 8,56% so với cùng kỳ năm 2019.
Đứng thứ hai là thị trực tiếp bóng đá hôm nay Trung Quốc, với kim ngạch xuất khẩu đạt 1,37 tỷ USD, chiếm tỷ trọng 12,67%, tăng 20,02% so với 8 tháng năm 2019. Đứng thứ ba là thị trực tiếp bóng đá hôm nay Nhật Bản, với trị giá xuất khẩu đạt 620,10 triệu USD, giảm 5,91% so với cùng kỳ năm trước.
Nhìn chung xuất khẩu giày dép của Việt trực tiếp bóng đá hôm nay trong 8 tháng đầu năm sang các thị trường đều sụt giảm giá trị.
Đáng chú ý xuất khẩu giày dép sang thị trực tiếp bóng đá hôm nay Lucxămbua mặc dù vẫn có giá trị xuất khẩu nhỏ, trị giá 18,17 triệu USD, nhưng tăng mạnh so với cùng kỳ năm trước, tăng 229,07%.
Xuất khẩu giày dép 8 tháng đầu năm 2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 14/9/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Thị trực tiếp bóng đá hôm nay
|
Tháng 8/2020
|
+/- so với tháng 7/2020 (%)
|
8 tháng đầu năm 2020
|
+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)
|
Tỷ trọng 8T 2020 (%)
|
Tổng số
|
1.379.899.387
|
0,97
|
10.877.742.488
|
-8,78
|
100
|
Mỹ
|
543.605.842
|
9,57
|
3.971.648.720
|
-8,56
|
36,51
|
Trung Quốc
|
243.012.825
|
22,17
|
1.377.762.152
|
20,02
|
12,67
|
Nhật Bản
|
68.420.776
|
-8,71
|
620.101.671
|
-5,91
|
5,70
|
Bỉ
|
62.397.906
|
-10,69
|
616.268.553
|
-17,60
|
5,67
|
Đức
|
55.139.732
|
-14,98
|
560.153.229
|
-10,79
|
5,15
|
Hà Lan
|
48.335.842
|
2,77
|
418.617.506
|
-11,39
|
3,85
|
Hàn Quốc
|
50.776.469
|
9,05
|
388.237.055
|
-3,09
|
3,57
|
Anh
|
32.829.741
|
-8,44
|
319.269.938
|
-27,28
|
2,94
|
Pháp
|
36.816.345
|
-14,66
|
282.160.561
|
-21,79
|
2,59
|
Canada
|
20.163.942
|
-35,31
|
229.525.430
|
-10,71
|
2,11
|
Italia
|
17.108.282
|
-20,01
|
168.537.495
|
-14,97
|
1,55
|
Ôxtraylia
|
22.004.630
|
0,02
|
162.350.126
|
-10,21
|
1,49
|
Mêhicô
|
15.211.013
|
-1,86
|
158.372.828
|
-21,80
|
1,46
|
Tây Ban Nha
|
13.314.906
|
-25,18
|
107.932.209
|
-30,24
|
0,99
|
Braxin
|
11.906.406
|
-1,40
|
102.775.996
|
-8,44
|
0,94
|
Đài Loan
|
18.880.358
|
44,26
|
101.925.072
|
1,24
|
0,94
|
Nga
|
7.850.057
|
-18,87
|
96.978.757
|
2,21
|
0,89
|
Hồng Kông
|
12.389.988
|
8,50
|
91.505.667
|
-26,01
|
0,84
|
Ấn Độ
|
5.704.434
|
-40,84
|
77.647.101
|
-14,94
|
0,71
|
Xlôvakia
|
2.984.063
|
-79,32
|
72.297.273
|
-8,36
|
0,66
|
UAE
|
3.899.881
|
-38,20
|
69.776.848
|
-24,27
|
0,64
|
Chi lê
|
7.671.059
|
31,85
|
61.738.393
|
-24,09
|
0,57
|
Panama
|
5.228.209
|
-28,79
|
61.157.939
|
-27,13
|
0,56
|
trực tiếp bóng đá hôm nay Phi
|
8.051.038
|
5,87
|
52.188.948
|
-30,14
|
0,48
|
Singapore
|
6.322.748
|
-11,68
|
50.158.293
|
-7,18
|
0,46
|
Thụy Điển
|
3.629.215
|
-39,69
|
47.873.346
|
9,00
|
0,44
|
Séc
|
5.494.583
|
-1,62
|
44.618.865
|
-7,99
|
0,41
|
Indônesia
|
4.108.703
|
6,52
|
42.749.484
|
-15,98
|
0,39
|
Thái Lan
|
3.352.600
|
-40,20
|
39.699.349
|
-16,18
|
0,36
|
Philippin
|
2.999.874
|
-17,68
|
36.868.332
|
-20,89
|
0,34
|
Pêru
|
1.804.491
|
-48,02
|
33.690.418
|
-24,07
|
0,31
|
Achentina
|
2.456.159
|
-43,01
|
32.741.293
|
-30,20
|
0,30
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
1.479.140
|
-44,05
|
26.776.651
|
35,06
|
0,25
|
Ba Lan
|
2.964.879
|
-3,76
|
26.569.758
|
3,34
|
0,24
|
Newzilân
|
2.515.275
|
-13,44
|
22.053.763
|
-7,97
|
0,20
|
Lucxămbua
|
2.520.947
|
-3,88
|
18.177.947
|
229,07
|
0,17
|
Thụy Sỹ
|
1.290.552
|
-38,05
|
17.879.923
|
-1,43
|
0,16
|
Hy Lạp
|
1.496.093
|
-29,09
|
15.308.847
|
-23,30
|
0,14
|
Na uy
|
1.850.053
|
4,82
|
13.943.489
|
6,61
|
0,13
|
Côlômbia
|
1.143.799
|
-4,71
|
13.711.315
|
-21,68
|
0,13
|
Áo
|
842.010
|
-52,05
|
13.564.240
|
-20,62
|
0,12
|
Phần Lan
|
1.202.473
|
-9,96
|
10.507.888
|
-25,80
|
0,10
|
Ucraina
|
875.169
|
4,82
|
7.605.951
|
12,88
|
0,07
|
Đan Mạch
|
347.461
|
-46,41
|
6.584.854
|
-64,34
|
0,06
|
Bồ Đào Nha
|
249.746
|
-45,64
|
2.389.830
|
-37,18
|
0,02
|
Hungary
|
39.821
|
-80,80
|
980.951
|
-34,52
|
0,01
|